Giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện nay bao nhiêu?
Bạn đang quan tâm giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện nay ra sao cho lập dự toán công trình mới? Bài viết sẽ chia sẻ cùng bạn mức giá chuẩn nhất hiện nay. Xem chi tiết giá thép hộp mạ kẽm mới nhất.
Sắt hộp mạ kẽm một trong những sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Hiện nay giá của chúng có thể từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn một cây tùy thuộc vào kích thước. Hãy cùng tham khảo giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất tại công ty thép Thành Đạt sau đây.
Sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát sản phẩm phổ biến tại các công trình
Giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát
Hiện nay, bảng giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất được cập nhập như sau tại Công ty thép Thành Đạt.
->> Tham khảo thêm chi tiết: Giá lưới B40 mới nhất.
->> Tham khảo chi tiết: Giá thép hộp mạ kẽm.
STT |
Quy cách |
Độ dày |
ĐVT (Cây) |
Giá (VNĐ) |
1 |
10 * 20 |
0.8 |
6m |
38.900 |
2 |
0.9 |
6m |
41.200 |
|
3 |
1.0 |
6m |
45.000 |
|
4 |
13 * 26 |
0.8 |
6m |
48.900 |
5 |
0.9 |
6m |
57.500 |
|
6 |
1.0 |
6m |
63.800 |
|
7 |
20 * 40 |
0.8 |
6m |
77.800 |
8 |
1.0 |
6m |
86.000 |
|
9 |
1.2 |
6m |
103.100 |
|
10 |
1.4 |
6m |
119.900 |
|
11 |
1.8 |
6m |
150.900 |
|
12 |
25 * 50 |
1.0 |
6m |
108.000 |
13 |
1.2 |
6m |
118.000 |
|
14 |
1.4 |
6m |
151.200 |
|
15 |
1.8 |
6m |
196.000 |
|
16 |
2.0 |
6m |
213.800 |
|
17 |
36 * 60 |
1.0 |
6m |
132.200 |
18 |
1.2 |
6m |
157.000 |
|
19 |
1.4 |
6m |
183.900 |
|
20 |
1.8 |
6m |
250.000 |
|
21 |
2.0 |
6m |
272.000 |
|
22 |
2.5 |
6m |
338.400 |
|
23 |
40 * 80 |
1.0 |
6m |
177.400 |
24 |
|
1.2 |
6m |
212.000 |
25 |
|
1.4 |
6m |
248.700 |
26 |
|
1.8 |
6m |
327.600 |
27 |
|
2.0 |
6m |
363.000 |
28 |
|
2.5 |
6m |
461.200 |
29 |
50 * 100
|
1.2 |
6m |
281.800 |
30 |
1.4 |
6m |
320.100 |
|
31 |
1.8 |
6m |
402.000 |
|
32 |
2.0 |
6m |
445.500 |
|
33 |
2.5 |
6m |
545.900 |
|
34 |
3.0 |
6m |
629.000 |
|
35 |
60 * 120 |
1.4 |
6m |
387.00 |
36 |
1.8 |
6m |
463.000 |
|
37 |
2.0 |
6m |
539.900 |
|
38 |
2.5 |
6m |
657.300 |
|
39 |
3.0 |
6m |
785.200 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm
STT |
Quy cách |
Độ dày |
ĐVT (Cây) |
Giá (VNĐ) |
1 |
10 * 20 |
0.8 |
6m |
31.900 |
2 |
0.9 |
6m |
36.300 |
|
3 |
1.0 |
6m |
40.700 |
|
4 |
13 * 26 |
0.8 |
6m |
38.200 |
5 |
0.9 |
6m |
42.800 |
|
6 |
1.0 |
6m |
46.000 |
|
7 |
20 * 40 |
0.8 |
6m |
46.900 |
8 |
1.0 |
6m |
46.900 |
|
9 |
1.2 |
6m |
59.800 |
|
10 |
1.4 |
6m |
68.900 |
|
11 |
1.8 |
6m |
80.400 |
|
12 |
25 * 50 |
1.0 |
6m |
105.000 |
13 |
1.2 |
6m |
71.700 |
|
14 |
1.4 |
6m |
85.700 |
|
15 |
1.8 |
6m |
97.400 |
|
16 |
2.0 |
6m |
132.000 |
|
17 |
36 * 60 |
1.0 |
6m |
145.600 |
18 |
1.2 |
6m |
86.800 |
|
19 |
1.4 |
6m |
101.000 |
|
20 |
1.8 |
6m |
118.000 |
|
21 |
2.0 |
6m |
168.900 |
|
22 |
2.5 |
6m |
175.200 |
|
23 |
40 * 80 |
1.0 |
6m |
225.000 |
24 |
|
1.2 |
6m |
116.800 |
25 |
|
1.4 |
6m |
136.900 |
26 |
|
1.8 |
6m |
161.700 |
27 |
|
2.0 |
6m |
214.500 |
28 |
|
2.5 |
6m |
239.900 |
29 |
50 * 100
|
1.2 |
6m |
301.700 |
30 |
1.4 |
6m |
172.300 |
|
31 |
1.8 |
6m |
190.800 |
|
32 |
2.0 |
6m |
271.500 |
|
33 |
2.5 |
6m |
298.300 |
|
34 |
3.0 |
6m |
377.000 |
|
35 |
60 * 120 |
1.4 |
6m |
455.500 |
36 |
1.8 |
6m |
240.800 |
|
37 |
2.0 |
6m |
321.600 |
|
38 |
2.5 |
6m |
348.300 |
|
39 |
3.0 |
6m |
427.700 |
Trên đây là bảng giá mới nhất của sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất. Thành Đạt là đại lý cấp 1 của Hòa Phát do đó luôn đưa ra mức giá tốt nhất, rẻ nhất thị trường. Giá sản phẩm dao động từ vài chục đến vài trăm nghìn
Các yếu tố ảnh hưởng tới giá sản phẩm
Giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát có sự chênh lệch trên thị trường. Điều này là do sản phẩm chịu tác động bởi nhiều yếu tố quyết định đến giá thành. Một số yếu tố có thể kể đến như sau:
Quy cách của cây sắt
Tùy thuộc vào quy cách của từng loại sản phẩm sẽ có giá bán ra khác nhau. Quy cách chính là sự thể hiện ở độ dày của các cạnh (cạnh nhỏ và cạnh lớn). Sản phẩm có độ dày càng lớn, giá bán càng cao và ngược lại.
Chính vì thế để đảm bảo tính tiết kiệm tối ưu cũng như sự an toàn và hiệu quả trong thi công công trình. Bạn cần tìm hiểu thật kỹ để có được sản phẩm quy cách phù hợp nhất.
Độ dày của sản phẩm
Độ dày của sản phẩm dao động từ 0.8 đến 3.0, đây là yếu tố ảnh hưởng khá nhiều tới giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát hiện nay. Độ dày càng lớn, mức giá sản phẩm càng cao. Giá sản phẩm phụ thuộc rất nhiều vào độ dày. Độ dày của sản phẩm cũng quyết định không nhỏ tới chất lượng, khả năng chịu lực của sắt.
Nơi cung ứng sản phẩm
Thông thường, các đơn vị đại lý cấp 2 và cấp 3 sẽ có giá bán cao hơn đại lý cấp 1. Điều này có thể lý giải là do các đại lý cấp 1 luôn có mức chiết khấu cao hơn so với các đại lý cấp khác. Do đó, bảng giá tại đây cũng rẻ hơn rất nhiều.
Trên đây là bảng giá sắt hộp mạ kẽm Hòa Phát mới nhất tại công ty thép Thành Đạt. Bảng giá tại công ty luôn ở mức ưu đãi rẻ nhất thị trường mà đảm bảo chất lượng cao.
Địa chỉ cung cấp sắt thép uy tín
CÔNG TY TNHH SX – TM – KT THÉP THÀNH ĐẠT
Chúng tôi chuyên cung cấp thép hộp mạ kẽm giá rẻ trên toàn quốc liên hệ ngay.
Địa chỉ: Số 455A, Quốc Lộ 1A, Phường Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Tp.HCM.
VPĐD: Đường số 4, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, Tp.HCM.
Kho 1: Khu công nghiệp Tân Bình, TP.HCM.
Kho 2: Khu công nghiệp Long Đức, Đồng Nai.
Kho 3: Khu công nghiệp VSIP 2, Bình Dương.
Email: thepthanhdat24h@gmail.com
Hotline : 0933.336.337 – 0343.502.888.
Website : https://hopmakem.com/