Khi lựa chọn vật liệu xây dựng bền chắc và tiết kiệm, thép hộp đen luôn là giải pháp hàng đầu được các nhà thầu tin dùng. Tuy nhiên, giá thép hộp đen có thể biến động theo thị trường, kiến nhiều khách hàng băn khoăn không biết nên mua ở đâu uy tín, giá hợp lý.
Tham khảo: Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất
Trong bài viết này bận sẽ được cập nhật bảng giá thép hộp đen mới nhất 2025, hiểu rõ đặc điểm, ứng dụng thực tế. Đồng thời được gợi ý đơn vị cung cấp ống thép chính hãng, giao hàng tận nơi, đúng tiêu chuẩn.
Thép hộp đen là gì? Có những loại nào phổ biến?
Thép hộp đen là dòng vật liệu được sản xuất từ quy trình cán nóng (Hot-rolled steel), chưa qua xử lý mạ kẽm bề mặt. Bề mặt sản phẩm thường có màu đen xanh tự nhiên – kết quả từ quá trình oxy hóa nhẹ trong môi trường nhiệt độ cao. Đây là dòng thép được sử dụng rộng rãi trong các hạng mục kết cấu xây dựng, cơ khí chế tạo và gia công nội thất.
Trong ngành vật liệu xây dựng, thép hộp đen được chia thành nhiều chủng loại dựa theo hình dạng mặt cắt và kích thước tiêu chuẩn. Dưới đây là ba nhóm sản phẩm chính được ứng dụng rộng rãi:
Thép hộp đen vuông
Thép hộp đen vuông là loại thép có kích thước phổ biến bao gồm 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50 và 100×100 mm. Độ dày thành ống dao động từ 0.7mm đến 5.0mm, được lựa chọn linh hoạt tùy theo yêu cầu kỹ thuật và mục đích sử dụng trong các công trình xây dựng và cơ khí.
Ứng dụng:
- Làm khung sườn kết cấu thép nhẹ trong dân dụng và công nghiệp
- Sản xuất lan can, giàn mái, giá đỡ thiết bị
- Dùng trong thiết kế nội thất khung thép hiện đại
Thép hộp đen chữ nhật
Thép hộp đen chữ nhật là loại vật liệu có kích thước phổ biến như 20×40, 30×60, 40×80, 50×100, và 60×120 mm. Với đặc điểm chiều dài và chiều rộng không bằng nhau, thép hộp chữ nhật tối ưu cho các kết cấu yêu cầu khả năng chịu uốn dọc cao, thường được sử dụng trong xây dựng dầm, xà gồ và các kết cấu chịu lực phức tạp.
Ứng dụng:
- Làm xà gồ, dầm chịu lực, kết cấu khung thép tiền chế
- Gia công khung cửa, cổng sắt, mái hiên
- Dùng trong thi công thùng xe, hệ khung bàn ghế công nghiệp
Thép hộp đen kích thước lớn
Thép hộp đen kích thước lớn được thiết kế đặc biệt cho các công trình lớn, chịu tải trọng nặng và đòi hỏi độ bền tối ưu, đảm bảo an toàn và độ ổn định lâu dài.
Ứng dụng điển hình:
- Kết cấu nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho công nghiệp
- Làm trụ cột chính, khung dầm lớn, kết cấu chịu lực cao
- Sử dụng trong dự án hạ tầng kỹ thuật và xây dựng dân dụng quy mô lớn
Bảng giá thép hộp đen hôm nay – Cập nhật mới nhất từ Tổng Kho Thép Sài Gòn
Một trong những câu hỏi phổ biến khi khách hàng tìm kiếm thép hộp đen là: “Giá thép hộp đen hôm nay bao nhiêu?” hoặc “Sắt hộp đen giá bao nhiêu một cây?“. Dưới đây là bảng giá tham khảo được Tổng Kho Thép Sài Gòn cập nhật liên tục theo thị trường:
Tham khảo: Bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất
BÁO GIÁ THÉP HỘP VUÔNG ĐENTổng Kho Thép Sài Gòn – Hotline: 0986 400 337 |
|||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá |
12 |
0,8 | 1,63 | 28.400 |
0,9 | 1,84 | 32.000 | |
1 | 2,05 | 35.700 | |
1,1 | 2,26 | 39.300 | |
1,2 | 2,47 | 43.000 | |
1,3 | 2,67 | 46.500 | |
1,4 | 2,87 | 49.900 | |
1,8 | 3,66 | 63.700 | |
2 | 4,04 | 70.300 | |
14 |
0,8 | 1,91 | 33.200 |
0,9 | 2,16 | 37.600 | |
1 | 2,41 | 41.900 | |
1,1 | 2,66 | 46.300 | |
1,2 | 2,9 | 50.500 | |
1,3 | 3,14 | 54.600 | |
1,4 | 3,38 | 58.800 | |
1,8 | 4,32 | 75.200 | |
2 | 4,78 | 83.200 | |
16 |
0,8 | 2,19 | 38.100 |
0,9 | 2,48 | 43.200 | |
1 | 2,77 | 48.200 | |
1,1 | 3,05 | 53.100 | |
1,2 | 3,33 | 57.900 | |
1,3 | 3,61 | 62.800 | |
1,4 | 3,89 | 67.700 | |
1,8 | 4,47 | 77.800 | |
2 | 5,51 | 95.900 | |
20 |
0,8 | 2,76 | 48.000 |
0,9 | 3,12 | 54.300 | |
1 | 3,48 | 60.600 | |
1,1 | 3,84 | 66.800 | |
1,2 | 4,19 | 72.900 | |
1,3 | 4,55 | 79.200 | |
1,4 | 4,9 | 85.300 | |
1,8 | 6,29 | 109.400 | |
2 | 6,98 | 121.500 | |
2,5 | 8,65 | 150.500 | |
25 |
0,8 | 3,46 | 60.200 |
0,9 | 3,91 | 68.000 | |
1 | 4,37 | 76.000 | |
1,1 | 4,82 | 83.900 | |
1,2 | 5,27 | 91.700 | |
1,3 | 5,72 | 99.500 | |
1,4 | 6,17 | 107.400 | |
1,8 | 7,93 | 138.000 | |
2 | 8,81 | 153.300 | |
2,5 | 10,96 | 190.700 | |
30 |
0,8 | 4,16 | 72.400 |
0,9 | 4,71 | 82.000 | |
1 | 5,26 | 91.500 | |
1,1 | 5,81 | 101.100 | |
1,2 | 6,35 | 110.500 | |
1,3 | 6,89 | 119.900 | |
1,4 | 7,43 | 129.300 | |
1,8 | 9,58 | 166.700 | |
2 | 10,64 | 185.100 | |
2,5 | 13,26 | 230.700 | |
40 |
0,8 | 5,56 | 96.700 |
0,9 | 6,3 | 109.600 | |
1 | 7,05 | 122.700 | |
1,1 | 7,77 | 135.200 | |
1,2 | 8,52 | 148.200 | |
1,3 | 9,23 | 160.600 | |
1,4 | 9,97 | 173.500 | |
1,8 | 12,88 | 224.100 | |
2 | 14,3 | 248.800 | |
2,5 | 17,88 | 311.100 | |
50 |
0,8 | 6,97 | 121.300 |
0,9 | 7,91 | 137.600 | |
1 | 8,81 | 153.300 | |
1,1 | 9,73 | 169.300 | |
1,2 | 10,67 | 185.700 | |
1,3 | 11,58 | 201.500 | |
1,4 | 12,5 | 217.500 | |
1,8 | 16,16 | 281.200 | |
2 | 17,97 | 312.700 | |
2,5 | 22,47 | 391.000 | |
75 |
0,8 | 10,48 | 182.400 |
0,9 | 10,28 | 178.900 | |
1 | 11,48 | 199.800 | |
1,1 | 12,68 | 220.600 | |
1,2 | 13,88 | 241.500 | |
1,3 | 15,08 | 262.400 | |
1,4 | 16,32 | 284.000 | |
1,8 | 21,12 | 367.500 | |
2 | 23,48 | 408.600 | |
2,5 | 29,44 | 512.300 |
BÁO GIÁ THÉP HỘP ĐEN CHỮ NHẬTTổng Kho Thép Sài Gòn – Hotline: 0986 400 337 |
|||
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá |
13×26 |
0,8 | 2,69 | 46.800 |
0,9 | 3,04 | 52.900 | |
1 | 3,39 | 59.000 | |
1,1 | 3,74 | 65.100 | |
1,2 | 4,08 | 71.000 | |
1,3 | 4,43 | 77.100 | |
1,4 | 4,77 | 83.000 | |
1,8 | 6,13 | 106.700 | |
2 | 6,79 | 118.100 | |
20×40 |
0,8 | 4,16 | 72.400 |
0,9 | 4,71 | 82.000 | |
1 | 5,26 | 91.500 | |
1,1 | 5,81 | 101.100 | |
1,2 | 6,35 | 110.500 | |
1,3 | 6,89 | 119.900 | |
1,4 | 7,43 | 129.300 | |
1,8 | 9,58 | 166.700 | |
2 | 10,64 | 185.100 | |
2,5 | 13,26 | 230.700 | |
25×50 |
0,8 | 5,21 | 90.700 |
0,9 | 5,91 | 102.800 | |
1 | 6,59 | 114.700 | |
1,1 | 7,28 | 126.700 | |
1,2 | 7,97 | 138.700 | |
1,3 | 8,65 | 150.500 | |
1,4 | 9,33 | 162.300 | |
1,8 | 12,04 | 209.500 | |
2 | 13,39 | 233.000 | |
2,5 | 16,71 | 290.800 | |
30×60 |
0,8 | 6,26 | 108.900 |
0,9 | 7,1 | 123.500 | |
1 | 7,93 | 138.000 | |
1,1 | 8,76 | 152.400 | |
1,2 | 9,58 | 166.700 | |
1,3 | 10,42 | 181.300 | |
1,4 | 11,24 | 195.600 | |
1,8 | 14,51 | 252.500 | |
2 | 16,14 | 280.800 | |
2,5 | 20,17 | 351.000 | |
30×90 |
0,8 | 8,38 | 145.800 |
0,9 | 9,5 | 165.300 | |
1 | 10,6 | 184.400 | |
1,1 | 11,71 | 203.800 | |
1,2 | 12,81 | 222.900 | |
1,3 | 13,94 | 242.600 | |
1,4 | 15,04 | 261.700 | |
1,8 | 19,44 | 338.300 | |
2 | 21,63 | 376.400 | |
2,5 | 27,08 | 471.200 | |
40×80 |
0,8 | 8,38 | 145.800 |
0,9 | 9,5 | 165.300 | |
1 | 10,6 | 184.400 | |
1,1 | 11,72 | 203.900 | |
1,2 | 12,82 | 223.100 | |
1,3 | 13,94 | 242.600 | |
1,4 | 15,04 | 261.700 | |
1,8 | 19,44 | 338.300 | |
2 | 21,64 | 376.500 | |
2,5 | 27,08 | 471.200 | |
50×100 |
0,8 | 10,47 | 182.200 |
0,9 | 11,88 | 206.700 | |
1 | 13,28 | 231.100 | |
1,1 | 14,66 | 255.100 | |
1,2 | 16,06 | 279.400 | |
1,3 | 17,44 | 303.500 | |
1,4 | 18,84 | 327.800 | |
1,8 | 24,38 | 424.200 | |
2 | 27,13 | 472.100 | |
2,5 | 34 | 591.600 | |
60×120 |
0,8 | 12,56 | 218.500 |
0,9 | 14,28 | 248.500 | |
1 | 15,94 | 277.400 | |
1,1 | 17,61 | 306.400 | |
1,2 | 19,28 | 335.500 | |
1,3 | 20,94 | 364.400 | |
1,4 | 22,67 | 394.500 | |
1,8 | 29,33 | 510.300 | |
2 | 32,61 | 567.400 | |
2,5 | 40,89 | 711.500 |
Kinh nghiệm mua thép hộp đen phù hợp với công trình
Là đơn vị đã cung cấp vật liệu cho hàng trăm dự án dân dụng và công nghiệp lớn nhỏ tại TP.HCM và các tỉnh phía Nam, Tổng Kho Thép Sài Gòn hiểu rằng việc lựa chọn đúng thép hộp đen không chỉ ảnh hưởng đến chất lượng công trình mà còn quyết định đến ngân sách và tiến độ thi công.
1. Xác định rõ mục đích sử dụng trước khi chọn thép hộp đen
Tùy vào từng loại công trình, bạn cần lựa chọn quy cách thép phù hợp để đảm bảo hiệu quả sử dụng lâu dài:
- Công trình công nghiệp, kết cấu chịu lực cao
- Hạng mục dân dụng, kết cấu phụ trợ
- Các chi tiết trang trí, nội thất, vật dụng nhẹ
2. Ưu tiên lựa chọn thép hộp đen từ các thương hiệu uy tín
Một trong những yếu tố then chốt để đảm bảo chất lượng công trình chính là lựa chọn thép hộp đen từ các nhà sản xuất uy tín. Các thương hiệu lớn không chỉ cam kết về tiêu chuẩn kỹ thuật mà còn đảm bảo độ bền, độ đồng đều về kích thước và khả năng chống ăn mòn trong thời gian dài.
Một số thương hiệu thép hộp đen được ưa chuộng hiện nay:
- Thương hiệu Thép Hòa Phát
- Thương hiệu Thép Hòa Sen
- Thương hiệu Thép Đông Á
- Thương hiệu Thép Vinaone
- Thương hiệu Thép Asia
- Thương hiệu Thép Nam Hưng
- Thương hiệu Thép Việt Đức
Trên đây là những thương hiệu thép hộp đen uy tín, được Tổng Kho Thép Sài Gòn đánh giá cao dựa trên kinh nghiệm thực chiến từ hàng trăm dự án lớn nhỏ. Mỗi thương hiệu đều có những thế mạnh riêng, phù hợp với từng loại công trình và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.
=> Nếu bạn đang cần mua thép hộp đen chất lượng, đúng tiêu chuẩn, giá cả cạnh tranh và có chứng chỉ CO/CQ rõ ràng, thì Tổng Kho Thép Sài Gòn là địa chỉ tin cậy dành cho bạn.
3. So sánh đơn giá thép hộp đen & kiểm tra quy cách khi nhận hàng
Việc so sánh giá thép hộp đen giữa các nhà cung cấp là bước quan trọng giúp khách hàng có cái nhìn tổng thể về mặt bằng giá trên thị trường. Qua đó, bạn có thể đánh giá đúng giá trị thực của sản phẩm, tránh mua phải hàng quá cao so với chất lượng – hoặc hàng “giá rẻ bất thường” tiềm ẩn nhiều rủi ro.
Một số lưu ý khi so sánh đơn giá:
- So sánh theo chủng loại, kích thước và độ dày cụ thể để có sự tương đồng.
- Ưu tiên các nhà cung cấp công khai bảng giá, có niêm yết rõ ràng và cập nhật thường xuyên.
- Xem xét kèm theo các chi phí phát sinh như vận chuyển, bốc xếp, VAT, chính sách chiết khấu khi mua số lượng lớn.
Trong quá trình nhận hàng, khách hàng nên kiểm tra kỹ:
- Kích thước – độ dày – trọng lượng thực tế có khớp với quy cách báo giá không.
- Độ thẳng, bề mặt thép, lớp dầu chống gỉ, mối hàn có đồng đều và liền mạch không.
- Đối chiếu số lượng cây/thép thực tế với phiếu xuất kho để tránh thiếu hụt.
4. Lựa chọn đơn vị phân phối uy tín
Trên thực tế, việc lựa chọn đơn vị cung cấp thép hộp đen uy tín đóng vai trò then chốt giúp công trình vận hành hiệu quả, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm ngân sách thi công.
Tại thị trường Việt Nam, hệ thống phân phối thép hộp đen được phân tầng rõ rệt từ:
- Nhà phân phối cấp 1 trực tiếp từ nhà máy,
- Các đại lý chính hãng,
- Cho đến cửa hàng vật liệu xây dựng, cửa hàng sắt thép nhỏ lẻ.
Tuy nhiên, để mua được thép hộp đen chính hãng, đúng quy cách, giá thành hợp lý, bạn cần lưu ý các tiêu chí sau:
- Hàng mới 100%, chưa qua sử dụng, không trộn hàng cũ – tồn kho.
- Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xưởng (CO) – chứng nhận chất lượng (CQ).
- Có hóa đơn VAT đầy đủ, đảm bảo minh bạch về nguồn gốc và giá trị sản phẩm.
- Giao hàng tận nơi toàn quốc, với đội ngũ giao nhận chuyên nghiệp, đúng tiến độ công trình
Việc chọn sai đơn vị cung cấp có thể dẫn đến mua phải thép mỏng hơn tiêu chuẩn, hàng pha trộn, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền và an toàn công trình.
Tổng Kho Thép Sài Gòn – nhà phân phối thép hộp đen giá rẻ uy tín hàng đầu
- Giá cả cạnh tranh – không qua trung gian.
- Tư vấn lựa chọn sản phẩm đúng mục đích, tránh lãng phí chi phí đầu tư.
- Hỗ trợ vận chuyển tận nơi – nhanh chóng – đúng hẹn.
Thông tin liên hệ & tư vẫn đặt hàng
Liên hệ ngay hôm nay qua hotline/zalo: 0986 400 337 để nhận báo giá và tư vấn miễn phí. Hoặc truy cập vào website: https://hopmakem.com để tìm hiểu thêm về doanh nghiệp chúng tôi.
Xem thêm sản phẩm của chúng tôi tại đây.
Sản xuất lưới B40 uy tín nhất tại TP.HCM
Đại lý phân phối thép hộp tại TpHCM
Mua thép tấm tại Tổng Kho Thép Sài Gòn chất lượng – giá rẻ?
Lựa chọn sắt hộp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn về chất lượng cho người sử dụng