Thép hộp là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến nhất hiện nay, được thiết kế với dạng hình khối rỗng ruột, tiết diện hình vuông hoặc hình chữ nhật. Sản phẩm này được chia thành hai loại chính là thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. Đặc biệt, thép hộp mạ kẽm nổi bật nhờ khả năng chống ăn mòn và oxy hóa, mang lại độ bền vượt trội ngay cả trong các môi trường khắc nghiệt. Hãy cùng Tổng Kho Thép Sài Gòn khám phá chi tiết về các đặc điểm và ứng dụng, đồng thời cập nhật bảng giá thép hộp mới nhất qua bài viết dưới đây!
Tổng quan về thép hộp
Trong thế giới xây dựng và công nghiệp, thép hộp đã trở thành vật liệu không thể thay thế. Với thiết kế tinh gọn với cấu trúc rỗng, vật liệu này mang lại sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả kinh tế. Vậy điều gì khiến thép hộp trở nên đặc biệt và có vai trò quan trọng đến vậy? Là nhà phân phối sắt thép hàng đầu, Tổng Kho Thép Sài Gòn giúp bạn khám phá tầm quan trọng, đặc điểm nổi bật và ứng dụng đa dạng của thép hộp trong bài viết dưới đây!
Tầm quan trọng của thép hộp
Không chỉ là một loại vật liệu thông thường, thép hộp được xem là “ xương sống ” trong nhiều công trình hiện đại. Nhờ khả năng chịu lực và trọng lượng nhẹ, nó giảm áp lực lên nền móng, đồng thời đảm bảo ổn định và an toàn lâu dài cho công trình . Với thép hộp mạ kẽm, tuổi thọ của sản phẩm được kéo dài hơn nhờ khả năng chống oxy hóa và ăn mòn vượt trội, ngay cả khi sử dụng trong môi trường ẩm ướt hoặc tiếp xúc với hóa chất.
Ngoài ra thép hộp kẽm còn góp phần nâng cao tính thẩm mỹ cho các thiết kế hiện đại, nhờ vào bề mặt nhẵn mịn, góc cạnh sắc nét giúp việc thích nghi với mọi phong cách kiến trúc trở nên dễ dàng hơn.
Thép hộp có những loại nào?
Thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm được sản xuất từ thép hộp thông thường nhưng được phủ thêm một lớp kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Lớp mạ này không chỉ giúp bảo vệ thép khỏi gỉ sét mà còn gia tăng độ bền, độ sáng bóng và tính thẩm mỹ.
Thép hộp đen
Thép hộp đen được sản xuất từ thép cán nóng và không trải qua quá trình mạ kẽm bề mặt. Chính vì vậy, bề mặt thép thường có màu đen tự nhiên, hơi nhám và không bóng như thép mạ kẽm.
Quy cách thép hộp
Thép hộp đen và thép hộp kẽm thường được sản xuất với các quy cách và kích thước tương đồng. Dưới đây là các quy cách phổ biến hiện có trên thị trường:
Kích thước mặt cắt ngang:
- Hình vuông: 10x10mm, 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 75x75mm, 100x100mm, 150x150mm, 200x200mm.
- Hình chữ nhật: 13x26mm (hoặc các kích thước tương tự tùy thuộc vào nhà sản xuất)
Độ dày thành hộp: Từ 0.7mm đến 5.0mm (có thể lớn hơn tùy nhu cầu cụ thể).
Chiều dài thanh thép: Thông thường là 6m hoặc 12m, linh hoạt tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng.
Những quy cách này phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng, công nghiệp và gia công cơ khí. Khách hàng có thể chọn kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu công trình để đảm bảo hiệu quả sử dụng.
Ứng dụng đa dạng của thép hộp
Sự đang dạng về quy cách, kích thước và độ dày của thép hộp là điểm mạnh không thể phủ nhận. Sản phẩm được ứng dụng trong hầu hết các lĩnh vực từ xây dựng, cơ khí đến sản suất đồ nội thất, công nghiệp chế tạo…
- Xây dựng: Thép hộp thường được sử dụng trong kết cấu nhà ở, khung nhà thép tiền chế, giàn giáo, và các công trình công nghiệp.
- Cơ khí: Với độ chính xác và tính linh hoạt cao, thép hộp được dùng để chế tạo máy móc, thiết bị và các sản phẩm công nghiệp khác.
- Nội thất: Trong thiết kế nội thất, thép hộp được ứng dụng để làm bàn ghế, kệ và khung trang trí.
- Hạ tầng giao thông: Các công trình cầu đường, lan can và hàng rào giao lộ đều sử dụng thép hộp, ống thép và lưới B40 để phân cách ranh giới.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2025
Với cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm 2025 mới nhất, có tính minh bạch cao. Hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng thông tin quan trọng về giá thép hộp kẽm trên thị trường. Từ đó đưa ra sự lựa chọn mua hàng phù hợp nhất cho công trình.
Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất 2025 giao động từ 16,700 – 17,500 đồng/kg. Đơn giá kg này được chúng tôi cập nhật hàng ngày hoặc có thay đổi giá từ nhà máy sản xuất.
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật cập nhật 07/01/2025
Bảng giá thép hộp mạ kẽm dưới đây cung cấp đầy đủ thông tin giá thành sản phẩm thép hộp chữ nhật. Bao gồm sản phẩm có quy cách nhỏ đến lớn, độ dày từ 0.8 – 2mm.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 13×26 | 0,8 | 2,69 | 46.300 |
0,9 | 3,04 | 52.300 | |
1,0 | 3,39 | 58.300 | |
1,1 | 3,74 | 64.300 | |
1,2 | 4,08 | 70.200 | |
1,3 | 4,43 | 76.200 | |
1,4 | 4,77 | 82.000 | |
1,8 | 6,13 | 105.400 | |
2,0 | 6,79 | 116.800 | |
Thép hộp kẽm 20×40 | 0,8 | 4,16 | 71.600 |
0,9 | 4,71 | 81.000 | |
1.0 | 5,26 | 90.500 | |
1,1 | 5,81 | 99.900 | |
1,2 | 6,35 | 109.200 | |
1,3 | 6,89 | 118.500 | |
1,4 | 7,43 | 127.800 | |
1,8 | 9,58 | 164.800 | |
2,0 | 10,64 | 183.000 | |
2,5 | 13,26 | 228.100 | |
Thép hộp kẽm 25×50 | 0,8 | 5,21 | 89.600 |
0,9 | 5,91 | 101.700 | |
1.0 | 6,59 | 113.300 | |
1,1 | 7,28 | 125.200 | |
1,2 | 7,97 | 137.100 | |
1,3 | 8,65 | 148.800 | |
1,4 | 9,33 | 160.500 | |
1,8 | 12,04 | 207.100 | |
2,0 | 13,39 | 230.300 | |
2,5 | 16,71 | 287.400 | |
Thép hộp kẽm 30×60 | 0,8 | 6,26 | 107.700 |
0,9 | 7,1 | 122.100 | |
1.0 | 7,93 | 136.400 | |
1,1 | 8,76 | 150.700 | |
1,2 | 9,58 | 164.800 | |
1,3 | 10,42 | 179.200 | |
1,4 | 11,24 | 193.300 | |
1,8 | 14,51 | 249.600 | |
2,0 | 16,14 | 277.600 | |
2,5 | 20,17 | 346.900 | |
Thép hộp kẽm 30×90 | 0,8 | 8,38 | 144.100 |
0,9 | 9,5 | 163.400 | |
1.0 | 10,6 | 182.300 | |
1,1 | 11,71 | 201.400 | |
1,2 | 12,81 | 220.300 | |
1,3 | 13,94 | 239.800 | |
1,4 | 15,04 | 258.700 | |
1,8 | 19,44 | 334.400 | |
2,0 | 21,63 | 372.000 | |
2,5 | 27,08 | 465.800 | |
Thép hộp kẽm 40×80 | 0,8 | 8,38 | 144.100 |
0,9 | 9,5 | 163.400 | |
1.0 | 10,6 | 182.300 | |
1,1 | 11,72 | 201.600 | |
1,2 | 12,82 | 220.500 | |
1,3 | 13,94 | 239.800 | |
1,4 | 15,04 | 258.700 | |
1,8 | 19,44 | 334.400 | |
2,0 | 21,64 | 372.200 | |
2,5 | 27,08 | 465.800 | |
Thép hộp kẽm 50×100 | 0,8 | 10,47 | 180.100 |
0,9 | 11,88 | 204.300 | |
1.0 | 13,28 | 228.400 | |
1,1 | 14,66 | 252.200 | |
1,2 | 16,06 | 276.200 | |
1,3 | 17,44 | 300.000 | |
1,4 | 18,84 | 324.000 | |
1,8 | 24,38 | 419.300 | |
2,0 | 27,13 | 466.600 | |
2,5 | 34 | 584.800 | |
Thép hộp kẽm 60×120 | 0,8 | 12,56 | 216.000 |
0,9 | 14,28 | 245.600 | |
1.0 | 15,94 | 274.200 | |
1,1 | 17,61 | 302.900 | |
1,2 | 19,28 | 331.600 | |
1,3 | 20,94 | 360.200 | |
1,4 | 22,67 | 389.900 | |
1,8 | 29,33 | 504.500 | |
2,0 | 32,61 | 560.900 | |
2,5 | 40,89 | 703.300 |
Giá thép hộp mạ kẽm vuông cập nhật từ nhà máy hôm nay
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 12×12 | 0,8 | 1,55 | 26.100 |
0,9 | 1,77 | 29.800 | |
1,0 | 1,95 | 32.900 | |
1,1 | 2,16 | 36.400 | |
Thép hộp kẽm 14×14 | 0,8 | 1,83 | 30.800 |
0,9 | 2,08 | 35.000 | |
1,0 | 2,29 | 38.600 | |
1,1 | 2,54 | 42.800 | |
1,2 | 2,77 | 46.700 | |
1,4 | 3,11 | 52.400 | |
Thép hộp kẽm 16×16 | 0,8 | 2,1 | 35.400 |
0,9 | 2,39 | 40.300 | |
1,0 | 2,69 | 45.300 | |
1,1 | 2,98 | 50.200 | |
1,2 | 3,25 | 54.800 | |
1,4 | 3,65 | 61.500 | |
Thép hộp kẽm 20×20 | 0,8 | 2,58 | 43.500 |
0,9 | 2,94 | 49.500 | |
1,0 | 3,29 | 55.400 | |
1,1 | 3,65 | 61.500 | |
1,2 | 4,04 | 68.100 | |
1,4 | 4,55 | 76.700 | |
1,3 | 4,37 | 73.600 | |
1,6 | 5,44 | 91.700 | |
Thép hộp kẽm 25×25 | 0,8 | 3,26 | 54.900 |
0,9 | 3,71 | 62.500 | |
1,0 | 4,16 | 70.100 | |
1,1 | 4,61 | 77.700 | |
1,2 | 5,11 | 86.100 | |
1,4 | 5,74 | 96.700 | |
1,3 | 5,52 | 93.000 | |
1,6 | 6,87 | 115.800 | |
Thép hộp kẽm 30×30 | 0,8 | 3,93 | 66.200 |
0,9 | 4,48 | 75.500 | |
1,0 | 5,03 | 84.800 | |
1,1 | 5,57 | 93.900 | |
1,2 | 6,17 | 104.000 | |
1,4 | 6,94 | 116.900 | |
1,3 | 6,67 | 112.400 | |
1,6 | 8,3 | 139.900 | |
Thép hộp kẽm 40×40 | 1,0 | 6,76 | 113.900 |
1,1 | 7,49 | 126.200 | |
1,2 | 8,3 | 139.900 | |
1,4 | 9,33 | 157.200 | |
1,3 | 8,96 | 151.000 | |
1,6 | 11,17 | 188.200 | |
1,8 | 12,64 | 213.000 | |
2,0 | 14,11 | 237.800 | |
Thép hộp kẽm 50×50 | 1,0 | 8,49 | 143.100 |
1,1 | 9,42 | 158.700 | |
1,2 | 10,43 | 175.700 | |
1,4 | 11,72 | 197.500 | |
1,3 | 11,26 | 189.700 | |
1,6 | 14,03 | 236.400 | |
1,8 | 15,88 | 267.600 | |
2,0 | 17,72 | 298.600 | |
Thép hộp kẽm 60×60 | 1,1 | 11,3 | 190.400 |
1,2 | 12,56 | 211.600 | |
1,3 | 13,5 | 227.500 | |
1,6 | 17 | 286.500 | |
1,8 | 19,12 | 322.200 | |
2,0 | 21,34 | 359.600 | |
Thép hộp kẽm 75×75 | 1,1 | 14,22 | 239.600 |
1,3 | 17 | 286.500 | |
1,2 | 15,75 | 265.400 | |
1,4 | 17,71 | 298.400 | |
1,6 | 21,2 | 357.200 | |
1,8 | 23,98 | 404.100 | |
2,0 | 26,77 | 451.100 | |
Thép hộp kẽm 90×90 | 1,2 | 18,95 | 319.300 |
1,4 | 21,29 | 358.700 | |
1,3 | 20,45 | 344.600 | |
1,6 | 25,5 | 429.700 | |
1,8 | 28,85 | 486.100 | |
2,0 | 32,2 | 542.600 | |
Thép hộp kẽm 100×100 | 1,3 | 22,75 | 383.300 |
1,4 | 23,59 | 397.500 | |
1,6 | 28,35 | 477.700 | |
1,8 | 32,08 | 540.500 | |
2,0 | 35,8 | 603.200 |
=>> Xem thêm: Bảng giá thép hộp đen mới nhất
Các thương hiệu thép hộp nổi bật trên thị trường Việt Nam
Thị trường thép hộp tại Việt Nam vô cùng sôi động và cạnh tranh với sự tham gia của nhiều thương hiệu lớn. Trong số đó, không thể không nhắc đến những cái tên quen thuộc như Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, và thương hiệu mới nổi Asia.
Mỗi thương hiệu đều cung cấp nhiều dòng sản phẩm với quy cách, kích thước và độ dày đa dạng, đáp ứng nhu cầu phong phú từ các công trình xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Sự đa dạng này mang lại cho người tiêu dùng nhiều sự lựa chọn, đồng thời thúc đẩy sự phát triển của thị trường thép hộp tại Việt Nam.
Dưới đây là danh sách 10 thương hiệu ống thép hộp uy tín và được ưa chuộng nhất hiện nay:
- Hòa Phát
- Hoa Sen
- Vinaone
- Nam Kim
- Việt Đức
- Asia
- Nam Hưng
- Ánh Hòa
- Tuấn Võ
- Nguyễn Minh
Những thương hiệu này đều đã khẳng định vị thế với chất lượng sản phẩm ổn định, phù hợp cho nhiều loại công trình. Hiện tại, Tổng Kho Thép Sài Gòn đang có chính sách bán hàng ưu đãi nhất thị trường. Nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vẫn và nhận báo giá thép hộp chính xác nhất.
👉 Xem thêm bài viết chi tiết về top 10 thương hiệu ống thép uy tín trên thị trường để có thêm thông tin chi tiết và so sánh từng thương hiệu
Tại sao nên mua thép hộp tại Tổng Kho Thép Sài Gòn
Trong thời đại công nghệ phát triển vượt bâc, việc mua sắm trực tuyến đã trở nên vô cùng phổ biến, ngay cả trong lĩnh vực vật liệu xây dựng. Tuy nhiên, đối với những khách hàng mới, việc đặt mua thép hộp online hay trực tiếp tại các cửa hàng có thể mang đến không ít thách thức, đặc biệt khi bạn phải đối mặt với:
- Giá cả không minh bạch: Giá thị trường biến động khiến bạn lo lắng mua phải thép giá cao hơn giá trị thực.
- Hàng kém chất lượng: Nguy cơ gặp phải sản phẩm giả, không đạt tiêu chuẩn, ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
- Hỗ trợ không đầy đủ: Thiếu thông tin tư vấn chính xác hoặc gặp khó khăn trong việc vận chuyển hàng hóa đến công trình.
Nhưng đừng lo, Tổng Kho Thép Sài Gòn chính là giải pháp đáng tin cậy cho bạn!
Lý do nên chọn Tổng Kho Thép Sài Gòn
Cam kết giá thành cạnh tranh nhất
- Giá thép hộp mạ kẽm tại Tổng Kho Thép Sài Gòn luôn được niêm yết rõ ràng, minh bạch, đảm bảo bạn không phải trả thêm bất kỳ chi phí nào không cần thiết.
- Chúng tôi luôn cập nhật giá theo thị trường, giúp bạn tiết kiệm tối đa chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Sản phẩm chính hãng, đạt tiêu chuẩn
- Chỉ cung cấp các loại thép hộp từ những thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone, đảm bảo chất lượng và độ bền cao.
- Sản phẩm có đầy đủ chứng nhận chất lượng (CO, CQ), mang đến sự an tâm tuyệt đối cho khách hàng.
Hỗ trợ vận chuyển tận nơi
- Dịch vụ vận chuyển chuyên nghiệp, nhanh chóng đến tận công trình của bạn, dù ở thành phố hay các khu vực lân cận.
- Hỗ trợ vận chuyển miễn phí hoặc chi phí ưu đãi tùy theo đơn hàng.
Tư vấn tận tâm – giải pháp tối ưu
- Đội ngũ tư vấn viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc, giúp bạn chọn đúng sản phẩm phù hợp với công trình.
- Đưa ra giải pháp tiết kiệm và hiệu quả nhất cho từng nhu cầu cụ thể.
Chính sách bảo hành và đổi trả linh hoạt
- Cam kết bảo hành đầy đủ, hỗ trợ đổi trả nhanh chóng nếu sản phẩm gặp vấn đề từ nhà máy sản xuất.
Tổng Kho Thép Sài Gòn – Nơi khách hàng đặt trọn niềm tin!
Đừng để những khó khăn trong việc mua thép hộp làm bạn mất thời gian và tiền bạc. Hãy để chúng tôi giúp bạn giải quyết mọi vấn đề với chất lượng vượt trội, giá thành hợp lý và dịch vụ hỗ trợ tận tâm.
Liên hệ ngay hôm nay qua hotline/zalo: 0986 400 337 để nhận báo giá và tư vấn miễn phí. Hoặc truy cập vào website: https://hopmakem.com để tìm hiểu thêm về doanh nghiệp chúng tôi.