Thép hộp mạ kẽm có kết cấu bền vững, quy cách đa dạng và khả năng chống ăn mòn tốt, được sư rộng rãi trong cơ khí chế tạo, xây dựng và công nghiệp. Vậy sắt hộp có những loại nào? Giá sắt hộp hôm nay bao nhiêu? Trong bài viết này, Thành Đạt Steel gửi đến khách hàng bảng báo giá thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay 13/10/2024
Bảng giá thép hộp mạ kẽm mới nhất , tốt nhất từ nhà máy sản xuất
Với cập nhật bảng giá thép hộp mạ kẽm hôm nay, có tính minh bạch cao. Hy vọng sẽ mang đến cho khách hàng thông tin quan trọng về giá thép hộp kẽm trên thị trường. Từ đó đưa ra sự lựa chọn mua hàng phù hợp nhất cho công trình.
Giá thép hộp mạ kẽm hôm này giao động từ 16,700 – 17,500 đồng/kg. Đơn giá kg này được chúng tôi cập nhật hàng ngày hoặc có thay đổi giá từ nhà máy sản xuất.
Giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật cập nhật 14/10/2024
Bảng giá thép hộp mạ kẽm dưới đây cung cấp đầy đủ thông tin giá thành sản phẩm thép hộp chữ nhật. Bao gồm sản phẩm có quy cách nhỏ đến lớn, độ dày từ 0.8 – 2mm.
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 13×26 | 0,8 | 2,69 | 46.300 |
0,9 | 3,04 | 52.300 | |
1,0 | 3,39 | 58.300 | |
1,1 | 3,74 | 64.300 | |
1,2 | 4,08 | 70.200 | |
1,3 | 4,43 | 76.200 | |
1,4 | 4,77 | 82.000 | |
1,8 | 6,13 | 105.400 | |
2,0 | 6,79 | 116.800 | |
Thép hộp kẽm 20×40 | 0,8 | 4,16 | 71.600 |
0,9 | 4,71 | 81.000 | |
1.0 | 5,26 | 90.500 | |
1,1 | 5,81 | 99.900 | |
1,2 | 6,35 | 109.200 | |
1,3 | 6,89 | 118.500 | |
1,4 | 7,43 | 127.800 | |
1,8 | 9,58 | 164.800 | |
2,0 | 10,64 | 183.000 | |
2,5 | 13,26 | 228.100 | |
Thép hộp kẽm 25×50 | 0,8 | 5,21 | 89.600 |
0,9 | 5,91 | 101.700 | |
1.0 | 6,59 | 113.300 | |
1,1 | 7,28 | 125.200 | |
1,2 | 7,97 | 137.100 | |
1,3 | 8,65 | 148.800 | |
1,4 | 9,33 | 160.500 | |
1,8 | 12,04 | 207.100 | |
2,0 | 13,39 | 230.300 | |
2,5 | 16,71 | 287.400 | |
Thép hộp kẽm 30×60 | 0,8 | 6,26 | 107.700 |
0,9 | 7,1 | 122.100 | |
1.0 | 7,93 | 136.400 | |
1,1 | 8,76 | 150.700 | |
1,2 | 9,58 | 164.800 | |
1,3 | 10,42 | 179.200 | |
1,4 | 11,24 | 193.300 | |
1,8 | 14,51 | 249.600 | |
2,0 | 16,14 | 277.600 | |
2,5 | 20,17 | 346.900 | |
Thép hộp kẽm 30×90 | 0,8 | 8,38 | 144.100 |
0,9 | 9,5 | 163.400 | |
1.0 | 10,6 | 182.300 | |
1,1 | 11,71 | 201.400 | |
1,2 | 12,81 | 220.300 | |
1,3 | 13,94 | 239.800 | |
1,4 | 15,04 | 258.700 | |
1,8 | 19,44 | 334.400 | |
2,0 | 21,63 | 372.000 | |
2,5 | 27,08 | 465.800 | |
Thép hộp kẽm 40×80 | 0,8 | 8,38 | 144.100 |
0,9 | 9,5 | 163.400 | |
1.0 | 10,6 | 182.300 | |
1,1 | 11,72 | 201.600 | |
1,2 | 12,82 | 220.500 | |
1,3 | 13,94 | 239.800 | |
1,4 | 15,04 | 258.700 | |
1,8 | 19,44 | 334.400 | |
2,0 | 21,64 | 372.200 | |
2,5 | 27,08 | 465.800 | |
Thép hộp kẽm 50×100 | 0,8 | 10,47 | 180.100 |
0,9 | 11,88 | 204.300 | |
1.0 | 13,28 | 228.400 | |
1,1 | 14,66 | 252.200 | |
1,2 | 16,06 | 276.200 | |
1,3 | 17,44 | 300.000 | |
1,4 | 18,84 | 324.000 | |
1,8 | 24,38 | 419.300 | |
2,0 | 27,13 | 466.600 | |
2,5 | 34 | 584.800 | |
Thép hộp kẽm 60×120 | 0,8 | 12,56 | 216.000 |
0,9 | 14,28 | 245.600 | |
1.0 | 15,94 | 274.200 | |
1,1 | 17,61 | 302.900 | |
1,2 | 19,28 | 331.600 | |
1,3 | 20,94 | 360.200 | |
1,4 | 22,67 | 389.900 | |
1,8 | 29,33 | 504.500 | |
2,0 | 32,61 | 560.900 | |
2,5 | 40,89 | 703.300 |
Giá thép hộp mạ kẽm vuông cập nhật từ nhà máy hôm nay
Bảng giá thép hộp vuông mới nhất
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (đã bao gồm VAT 10%) |
Thép hộp kẽm 12×12 | 0,8 | 1,55 | 26.100 |
0,9 | 1,77 | 29.800 | |
1,0 | 1,95 | 32.900 | |
1,1 | 2,16 | 36.400 | |
Thép hộp kẽm 14×14 | 0,8 | 1,83 | 30.800 |
0,9 | 2,08 | 35.000 | |
1,0 | 2,29 | 38.600 | |
1,1 | 2,54 | 42.800 | |
1,2 | 2,77 | 46.700 | |
1,4 | 3,11 | 52.400 | |
Thép hộp kẽm 16×16 | 0,8 | 2,1 | 35.400 |
0,9 | 2,39 | 40.300 | |
1,0 | 2,69 | 45.300 | |
1,1 | 2,98 | 50.200 | |
1,2 | 3,25 | 54.800 | |
1,4 | 3,65 | 61.500 | |
Thép hộp kẽm 20×20 | 0,8 | 2,58 | 43.500 |
0,9 | 2,94 | 49.500 | |
1,0 | 3,29 | 55.400 | |
1,1 | 3,65 | 61.500 | |
1,2 | 4,04 | 68.100 | |
1,4 | 4,55 | 76.700 | |
1,3 | 4,37 | 73.600 | |
1,6 | 5,44 | 91.700 | |
Thép hộp kẽm 25×25 | 0,8 | 3,26 | 54.900 |
0,9 | 3,71 | 62.500 | |
1,0 | 4,16 | 70.100 | |
1,1 | 4,61 | 77.700 | |
1,2 | 5,11 | 86.100 | |
1,4 | 5,74 | 96.700 | |
1,3 | 5,52 | 93.000 | |
1,6 | 6,87 | 115.800 | |
Thép hộp kẽm 30×30 | 0,8 | 3,93 | 66.200 |
0,9 | 4,48 | 75.500 | |
1,0 | 5,03 | 84.800 | |
1,1 | 5,57 | 93.900 | |
1,2 | 6,17 | 104.000 | |
1,4 | 6,94 | 116.900 | |
1,3 | 6,67 | 112.400 | |
1,6 | 8,3 | 139.900 | |
Thép hộp kẽm 40×40 | 1,0 | 6,76 | 113.900 |
1,1 | 7,49 | 126.200 | |
1,2 | 8,3 | 139.900 | |
1,4 | 9,33 | 157.200 | |
1,3 | 8,96 | 151.000 | |
1,6 | 11,17 | 188.200 | |
1,8 | 12,64 | 213.000 | |
2,0 | 14,11 | 237.800 | |
Thép hộp kẽm 50×50 | 1,0 | 8,49 | 143.100 |
1,1 | 9,42 | 158.700 | |
1,2 | 10,43 | 175.700 | |
1,4 | 11,72 | 197.500 | |
1,3 | 11,26 | 189.700 | |
1,6 | 14,03 | 236.400 | |
1,8 | 15,88 | 267.600 | |
2,0 | 17,72 | 298.600 | |
Thép hộp kẽm 60×60 | 1,1 | 11,3 | 190.400 |
1,2 | 12,56 | 211.600 | |
1,3 | 13,5 | 227.500 | |
1,6 | 17 | 286.500 | |
1,8 | 19,12 | 322.200 | |
2,0 | 21,34 | 359.600 | |
Thép hộp kẽm 75×75 | 1,1 | 14,22 | 239.600 |
1,3 | 17 | 286.500 | |
1,2 | 15,75 | 265.400 | |
1,4 | 17,71 | 298.400 | |
1,6 | 21,2 | 357.200 | |
1,8 | 23,98 | 404.100 | |
2,0 | 26,77 | 451.100 | |
Thép hộp kẽm 90×90 | 1,2 | 18,95 | 319.300 |
1,4 | 21,29 | 358.700 | |
1,3 | 20,45 | 344.600 | |
1,6 | 25,5 | 429.700 | |
1,8 | 28,85 | 486.100 | |
2,0 | 32,2 | 542.600 | |
Thép hộp kẽm 100×100 | 1,3 | 22,75 | 383.300 |
1,4 | 23,59 | 397.500 | |
1,6 | 28,35 | 477.700 | |
1,8 | 32,08 | 540.500 | |
2,0 | 35,8 | 603.200 |
Xem thêm:
- Bảng giá thép hộp Hòa Phát mới nhất
- Bảng giá thép hộp Hoa Sen mới nhất
- Bảng giá thép hộp Vinaone mới nhất
Một số lưu ý từ bảng giá thép hộp mạ kẽm từ Thành Đạt
Bảng giá thép hộp mạ kẽm từ Thành Đạt cung cấp thông tin chi tiết về các loại sản phẩm, bao gồm kích thước, độ dày, trọng lượng và giá thành. Để lựa chọn sản phẩm phù hợp và tối ưu hóa chi phí cho công trình, dưới đây là một số lưu ý quan trọng:
Độ dày và trọng lượng sản phẩm:
Các sản phẩm thép hộp mạ kẽm được phân loại theo độ dày từ 0.7 mm đến 3.5 mm, cùng với trọng lượng tương ứng. Khi lựa chọn sản phẩm, cần cân nhắc độ dày và trọng lượng phù hợp với yêu cầu chịu lực của công trình. Độ dày càng lớn thì khả năng chịu lực càng tốt, nhưng giá thành cũng sẽ tăng theo.Kích thước và mục đích sử dụng:
Bảng giá bao gồm các kích thước khác nhau như thép hộp vuông 20×20 mm, 40×40 mm, thép hộp chữ nhật 30×60 mm, 40×80 mm,… Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, bạn nên chọn loại thép hộp có kích thước thích hợp. Ví dụ:- Thép hộp nhỏ hơn phù hợp cho các ứng dụng trang trí như làm lan can, hàng rào.
- Thép hộp lớn và dày hơn thích hợp cho các kết cấu chịu lực như khung nhà thép tiền chế, dầm.
Giá thành và biến động thị trường:
Giá thép hộp mạ kẽm có thể biến động theo thời gian do ảnh hưởng từ nhiều yếu tố như giá nguyên liệu đầu vào, chi phí vận chuyển và nhu cầu thị trường. Do đó, cần theo dõi thường xuyên bảng giá và liên hệ trực tiếp với Thành Đạt để có giá tốt nhất tại thời điểm mua.Chất lượng và thương hiệu:
Thành Đạt cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp mạ kẽm chính hãng với chất lượng đạt tiêu chuẩn. Khách hàng nên lưu ý lựa chọn sản phẩm từ những nhà cung cấp uy tín để đảm bảo độ bền và khả năng chống ăn mòn, giúp tăng tuổi thọ cho công trình.Ưu đãi và chiết khấu:
Bảng giá thường đi kèm với các chính sách ưu đãi hoặc chiết khấu khi mua số lượng lớn. Điều này giúp tối ưu hóa chi phí cho các công trình lớn như nhà xưởng, dự án xây dựng lớn.
Bảng giá thép hộp mạ kẽm từ Thành Đạt không chỉ giúp bạn dễ dàng nắm bắt thông tin về sản phẩm mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác, phù hợp với yêu cầu công trình và ngân sách.
Thép hộp là gì?
Thép hộp là loại vật liệu xây dựng được chế tạo từ thép, có dạng ống với tiết diện hình vuông, chữ nhật. Nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong, sắt hộp có khối lượng nhẹ nhưng vẫn đảm bảo khả năng chịu lực và được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt trong cơ khí, xây dựng và công nghiệp.
Trên thị trường thép hộp có 3 dòng phổ biến là thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen và thép hộp nhúng nóng. Mỗi dòng sản phẩm đều có những ưu điểm nổi bật riêng, phù hợp với nhu cầu thực tế của công trình. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về sản phẩm thép hộp mạ kẽm.
Thép hộp mạ kẽm là gì ?
Thép hộp mạ kẽm là một loại vật liệu xây dựng được làm từ thép, được bảo vệ bằng một lớp mạ kẽm. Quá trình mạ kẽm bao gồm việc phủ một lớp mỏng kẽm lên bề mặt của thép, thông qua quá trình điện phân hoặc ngâm nổi trong dung dịch kẽm nóng.
Lớp mạ kẽm có tác dụng bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, giúp tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm. Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, sản xuất đồ gia dụng, và nhiều ứng dụng khác nhau nhờ vào tính linh hoạt, đa dạng và khả năng chống ăn mòn cao.
Phân loại thép hộp, ưu và nhược điểm
1. Thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông mạ kẽm là loại thép có hình dạng hộp vuông và được bảo vệ bằng một lớp mạ kẽm. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, từ đó tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Thép hộp vuông mạ kẽm thường được sản xuất từ các tấm thép hình hộp có kích thước và độ dày nhất định, sau đó được trải qua quá trình mạ kẽm để tạo ra lớp bảo vệ. Loại thép này có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, và công nghiệp nhờ vào tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn của mình.
Thông số kỹ thuật của thép hộp vuông mạ kẽm
Thép hộp vuông có nhiều kích thước và quy cách khác nhau, phù hợp với các yêu cầu và ứng dụng cụ thể. Dưới đây là một số quy cách thông thường của thép hộp vuông:
• Kích thước (chiều dài các cạnh): Các kích thước thông dụng của thép hộp vuông bao gồm 20x20mm, 25x25mm, 30x30mm, 40x40mm, 50x50mm, 60x60mm, 70x70mm, 80x80mm, 100x100mm và nhiều kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể.
• Độ dày (độ dày thành): Thép hộp vuông có độ dày thành khác nhau, thường từ 1mm đến 5mm hoặc hơn, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng sử dụng.
• Chiều dài: Thép hộp vuông thường được cung cấp trong các thanh có chiều dài tiêu chuẩn như 6 mét, 12 mét hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
• Mặt cắt: Mặt cắt của thép hộp vuông thường có độ chính xác cao và bề mặt phẳng, đảm bảo sự dễ dàng trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
• Tiêu chuẩn chất lượng: Thép hộp vuông thường tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia hoặc quốc tế như ASTM, JIS, DIN, GB, v.v.Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
2. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm là loại thép có hình dạng hộp chữ nhật và được bảo vệ bằng một lớp mạ kẽm. Quá trình mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và oxi hóa, tăng độ bền và tuổi thọ của sản phẩm.
Các tấm thép hình hộp chữ nhật được sử dụng để tạo thành các ống và hộp có hình dạng chữ nhật. Sau đó, chúng trải qua quá trình mạ kẽm để tạo ra lớp bảo vệ. Loại thép này cũng có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, cơ khí, và công nghiệp nhờ vào tính linh hoạt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn của mình.
Thông số kỹ thuật của thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Thép hộp chữ nhật có nhiều quy cách khác nhau, dựa vào kích thước, độ dày và các yêu cầu kỹ thuật khác. Dưới đây là một số quy cách phổ biến của thép hộp chữ nhật:
• Kích thước (chiều dài và chiều rộng): Các kích thước thông thường của thép hộp chữ nhật bao gồm 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm, 80x160mm, 100x200mm, và nhiều kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể.
• Độ dày (độ dày thành): Thép hộp chữ nhật có độ dày thành khác nhau, thường từ 1mm đến 5mm hoặc hơn, tùy thuộc vào yêu cầu kỹ thuật và ứng dụng sử dụng.
• Chiều dài: Thép hộp chữ nhật thường được cung cấp trong các thanh có chiều dài tiêu chuẩn như 6 mét, 12 mét hoặc có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng.
• Mặt cắt: Mặt cắt của thép hộp chữ nhật thường có độ chính xác cao và bề mặt phẳng, giúp dễ dàng trong quá trình lắp đặt và sử dụng.
• Tiêu chuẩn chất lượng: Thép hộp chữ nhật thường tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia hoặc quốc tế như ASTM, JIS, DIN, GB, v.v.
Ưu điểm chung của thép hộp:
- Khả năng chịu lực cao, bền bỉ, và tuổi thọ dài.
- Dễ dàng gia công, cắt, hàn và lắp ráp theo nhu cầu.
- Đa dạng về kích thước và độ dày, phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau.
Nhược điểm chung của thép hộp:
- Dễ bị ăn mòn nếu không được bảo quản hoặc mạ kẽm đúng cách.
- Chi phí bảo trì có thể tăng nếu sử dụng ở môi trường khắc nghiệt.
Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm được phủ một lớp kẽm bên ngoài nhằm tăng khả năng chống ăn mòn và gỉ sét. Điều này giúp sản phẩm có độ bền vượt trội hơn trong các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
- Kết cấu xây dựng: Dùng để làm khung nhà, dầm cầu, kết cấu nhà thép tiền chế, giàn giáo,… nhờ vào khả năng chịu lực và chống gỉ sét tốt.
- Nội thất và ngoại thất: Thép hộp mạ kẽm thường được sử dụng để làm cổng, hàng rào, lan can, và khung mái nhà, đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền cao.
- Hệ thống ống dẫn: Ứng dụng trong hệ thống ống dẫn nước, hệ thống thông gió, và các đường ống chịu nhiệt độ cao, giúp tăng độ bền và giảm nguy cơ gỉ sét.
- Công nghiệp ô tô và đóng tàu: Thép hộp mạ kẽm còn được dùng trong việc sản xuất các bộ phận của xe ô tô, tàu thuyền nhờ vào khả năng chịu lực và chống gỉ.
Quy trình sản xuất thép hộp
Quy trình sản xuất thép hộp mạ kẽm trải qua nhiều giai đoạn, đòi hỏi công nghệ tiên tiến và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt.
- Chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu chính là thép tấm hoặc cuộn thép carbon. Các cuộn thép này được xử lý làm sạch, loại bỏ tạp chất để đảm bảo chất lượng.
- Cắt và tạo hình: Cuộn thép được đưa vào máy cắt và dập thành các hình dạng mong muốn như vuông, chữ nhật hoặc tròn. Đây là bước tạo ra các sản phẩm thép hộp với kích thước tiêu chuẩn.
- Hàn và gia công: Sau khi thép đã được tạo hình, mối hàn giữa các cạnh sẽ được thực hiện để đảm bảo độ chắc chắn và bền vững cho sản phẩm.
- Mạ kẽm (nếu có): Để tăng khả năng chống ăn mòn, sản phẩm thép hộp có thể được đưa vào quy trình mạ kẽm nhúng nóng. Quá trình này giúp lớp kẽm bám chặt vào bề mặt thép, tạo lớp bảo vệ hoàn hảo.
- Kiểm tra chất lượng: Cuối cùng, các sản phẩm thép hộp sau khi hoàn thiện sẽ được kiểm tra kỹ lưỡng về kích thước, độ bền, và lớp mạ kẽm trước khi đóng gói và đưa ra thị trường.
Nhờ quy trình sản xuất nghiêm ngặt và công nghệ tiên tiến, thép hộp mạ kẽm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng cao, mang lại độ bền và sự an tâm cho mọi công trình.
Các thương hiệu thép hộp trên thị trường
Tại Việt Nam có rất nhiều thương hiệu thép hộp, tạo nên thị trường đầy sôi động và cạnh tranh. Không thể không nhắc đến sự góp mặt của các thương hiệu như Hòa Phát, Hoa Sen, Vinaone và mới đây là Asia.
Mỗi thương hiệu đều có nhiều sản phẩm với nhiều quy cách, kích thước và độ dày đa dạng. Từ đó tạo nên thị trường thép năng động và đa dạng, giúp người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn hơn cho công trình. Hãy cùng tìm hiểu qua thông tin 10 thương hiệu ống thép hộp trên thị trường.
- 1/ Hòa Phát
- 2/ Hoa Sen
- 3/ Vinaone
- 4/ Nam Kim
- 5/ Việt Đức
- 6/ Asia
- 7/ Nam Hưng
- 8/ Ánh Hòa
- 9/ Tuấn Võ
- 10/ Nguyễn Minh
=> Xem thêm bài viết top 10 thương hiệu ống thép uy tín trên thị trường.
Làm thế nào để mua thép hộp mạ kẽm chính hãng chất lượng cao, giá tốt nhất ?
Bạn có thể dễ dàng mua thép hộp ma kẽm tại các cửa hàng vật liệu xây dựng, đại lý thép trên toàn quốc. Tuy nhiên để mua được sản phẩm thép hộp chính hãng chất lượng cao với giá thành tốt nhất thì sau đây là một số lưu ý dành cho bạn.
1/ Xác định mục đích sử dụng:
Trước tiên, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng thép hộp trong công trình của mình. Tùy thuộc vào loại công trình (nhà ở, nhà xưởng, cầu đường,…) và yêu cầu kỹ thuật mà lựa chọn kích thước, độ dày, và chất liệu của thép hộp sẽ khác nhau. Ví dụ:
- Đối với các kết cấu nhà xưởng hay nhà thép tiền chế, thép hộp lớn, có độ dày cao thường được ưu tiên vì khả năng chịu lực tốt.
- Đối với các công trình dân dụng như hàng rào, cổng nhà, thép hộp mạ kẽm hoặc thép hộp đen có kích thước vừa phải sẽ là lựa chọn phù hợp.
2/ Tìm hiểu về các thương hiệu ống thép – thép hộp uy tín trên trị trường.
Việc tìm hiểu về các thương hiệu ống thép trên thị trường giúp bạn có cái nhìn tổng quan về độ uy tín của thương hiệu, chất lượng, đa dạng sản phẩm, giá thành và chế độ hậu mãi. Từ đó đưa ra sự lựa chọn tối ưu hóa nhất và tiết kiệm chi phí cho công trình.
3/ Tìm hiểu về cách nhận biết về thương hiệu ống thép – thép hộp chính hãng.
Trên thị trường gần đây xuất hiện các hiện tượng làm giả, làm nhái các thương hiệu ống – thép hộp nổi tiếng. Gây hoang mang đến tâm lý khách hàng, ảnh hưởng tới giá trị chất lượng của công trình. Vì vậy việc tìm hiểu về cách phân biệt ống – thép hộp, giúp bạn mua được các sản phẩm chính hãng chất lượng cao.
4/ So sánh giá thành và các hậu mãi từ nhiều đơn vị phân phối.
Hệ thống phân phối ống – thép hộp được chia theo nhiều cấp bậc, từ nhà phân phối ống thép cấp 1, cấp 2 đến các cửa hàng bán lẻ tại địa phương.
Nếu bạn có nhu cầu mua đơn hàng ống thép hộp đủ lớn, có giá trị cao, lựa chọn đầu tiên là liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối cấp 1, cấp 2 được được áp dụng đơn giá tốt nhất.
5/ Tiếp theo bạn cần đánh giá mức độ uy tín của các đơn vị phân phối.
Bằng cách đến mua hàng trực tiếp hoặc các thông tin trên internet…
Sau khi nhận được báo giá cụ thể cho đơn hàng, hãy so sánh đơn giá giữa các nhà phân phối. Các chính sách, ưu đãi, vận chuyển. Từ đó đưa ra lựa chọn đúng đắn nhất.
=>> Nếu bạn thực hiện các bước hướng dẫn trên, chúng tôi chắc chẵn bạn sẽ mua được sản phẩm ống thép hộp chính hãng chất lượng cao với giá thành tốt.
Tại sao nên mua thép hộp mạ kẽm tại công ty Thép Thành Đạt
Nếu bạn đang tìm kiếm nhà phân phối thép hộp uy tín, thì Thành Đạt Steel là sự lựa chọn đúng đắn nhất của bạn. Với hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và phân phối sắt thép tại Tphcm và các tỉnh thành lân cận.
Với phương châm “ Hợp Tác Cùng Phát Triển” chúng tôi luôn cam kết mang đến sản phẩm chất lượng nhất, giá thành tốt nhất đến với khách hàng. Khi mua các sản phẩm ống, thép hộp mạ kẽm tại Thành Đạt Stee, khách hàng sẽ được cam kết và nhận được nhiều ưu đãi bao gồm:
- Cam kết sản phẩm chính hãng, chất lượng hàng đầu.
- Cam kết giá thép hộp mạ kẽm tốt nhất thị trường.
- Cung cấp đầy đủ giấy tờ xuất xưởng, chứng chỉ chất lượng C0, CQ của lo sản phẩm.
- Được tư vẫn miễn phí 24/7 từ chuyên gia, đội ngũ tư vẫn cho nhiều kinh nghiệm về sản phẩm.
- Được miễn phí vận chuyển trong nội thành, hỗ trợ vận chuyển đi tỉnh khi mua số lượng lớn.
- Chiết khấu hoa hồng cao cho người giới thiệu, mức chiết khấu từ 300 – 500 đồng/kg với số lượng lớn.
Thông tin trên bài viết này được tổng hợp từ các chuyên gia trong ngành, do đó có tính xác thực cao. Đối với bảng giá thép hộp mạ kẽm và thép hộp đen mới nhất được chúng tôi cập nhật trực tiếp từ nhà máy. Khách hàng có thể tham khảo để đưa ra lựa chọn mua hàng phù hợp với nhu cầu thực tế của công trình. Đảm bảo chất lượng công trình và tiết kiệm chi phí nhất.
Thông tin liên hệ tư vẫn và đặt hàng
TỔNG KHO THÉP SÀI GÒN ĐỊA CHỈ PHÂN PHỐI ỐNG THÉP HỘP UY TÍN HÀNG ĐẦU
- Địa chỉ: Số 27, Đường CN13, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
- VPĐD: Số 78, Đường S9, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp.HCM.
- Kho hàng 1: Khu công nghiệp Tân Bình, TP.HCM.
- Kho hàng 2: Khu công nghiệp Long Đức, Tỉnh Đồng Nai.
- Kho hàng 3: Khu công nghiệp VSIP 2, Tỉnh Bình Dương.