Bảng giá thép hộp Visa mới nhất

Thép hộp Visa là một trong những thương hiệu thép hộp hàng đầu tại Việt Nam. Được các đơn vị nhà thầu tin dùng trong các dự án xây dựng lớn nhỏ, nhờ đặc tính bền bỉ, chắc chắn và khả năng chịu lực tốt. Tổng Kho Thép Sài Gòn tự hào là nhà cung cấp thép hộ Visa chính hãng với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép hộp Visa hàng ngày, đảm bảo mang đến cho khách hàng những thông tin mới nhất và chính xác nhất. 

Bảng giá thép hộp Visa hôm nay

Chúng tôi xin gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp Visa mới nhất, được cập nhật ngày 03/08/2024. Thép hộp Visa, với chất lượng vượt trội và độ bền cao, đã khẳng định vị thế của mình trong ngành xây dựng và sản xuất. Tổng Kho Thép Sài Gòn cam kết cung cấp thép hộp Visa chính hãng với giá cả cạnh tranh và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp.

Lựa chọn sắt hộp mạ kẽm đạt tiêu chuẩn về chất lượng cho người sử dụng

Cập nhật giá thép hộp Visa tại nhà máy

Giá thép hộp Visa có thể thay đổi theo diễn biến thị trường, vì vậy, quý khách hàng nên thường xuyên theo dõi để nhận được báo giá chính xác nhất. Liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0986 400 337 để được hỗ trợ và cập nhật thông tin nhanh chóng.

Báo giá thép hộp Visa mạ kẽm 

 Quy cách   Độ dày    Kg/cây  Thép Mạ Kẽm
Vuông 14  0.80   1.78   31,200 
 0.90   2.02   35,400 
 1.00   2.27   39,700 
 1.10   2.52   44,100 
 1.20   2.76   48,300 
Vuông 16  0.80   2.11   36,900 
 0.90   2.40   42,000 
 1.00   2.69   47,100 
 1.10   2.98   52,200 
Vuông 20  1.00   3.31   57,900 
 1.10   3.67   64,200 
 1.20   4.03   70,500 
 1.25   4.31   75,400 
 1.30   4.49   78,600 
Vuông 25  1.00   4.19   73,300 
 1.10   4.64   81,200 
 1.20   5.10   89,300 
 1.25   5.46   95,600 
 1.30   5.69   99,600 
 1.60   7.06   123,600 
Vuông 30  1.00   5.07   88,700 
 1.10   5.62   98,400 
 1.20   6.17   108,000 
 1.30   6.89   120,600 
 1.40   7.38   129,200 
 1.55   8.27   144,700 
 1.60   8.54   149,500 
 1.80   9.62   168,400 
 2.00   10.70   187,300 
Vuông 40  1.00   6.83   119,500 
 1.10   7.58   132,700 
 1.20   8.32   145,600 
 1.30   9.29   162,600 
 1.40   9.81   171,700 
 1.60   11.51   201,400 
 1.80   12.90   225,800 
 2.00   14.45   252,900 
Vuông 50  1.10   9.53   166,800 
 1.20   10.47   183,200 
 1.40   12.11   211,900 
 1.55   14.02   245,400 
 1.60   14.49   253,600 
 1.80   15.99   279,800 
 2.00   17.85   312,400 
13×26  1.00   3.31   57,900 
 1.10   3.67   64,200 
 1.20   4.03   70,500 
 1.30   4.49   78,600 
20×40  1.00   5.07   88,700 
 1.10   5.62   98,400 
 1.20   6.17   108,000 
 1.25   6.61   115,700 
 1.30   6.89   120,600 
 1.60   8.54   149,500 
25×50  1.00   6.39   111,800 
 1.10   7.09   124,100 
 1.20   7.78   136,200 
 1.25   8.34   146,000 
 1.30   8.69   152,100 
 1.60   10.77   188,500 
30×60  1.00   7.72   135,100 
 1.10   8.56   149,800 
 1.20   9.39   164,300 
 1.25   10.06   176,100 
 1.30   10.48   183,400 
 1.60   13.00   227,500 
 1.80   14.65   256,400 
 2.00   16.21   283,700 
40×80  1.00   10.36   181,300 
 1.10   11.49   201,100 
 1.20   12.61   220,700 
 1.25   13.52   236,600 
 1.30   14.08   246,400 
 1.60   17.46   305,600 
 1.80   19.29   337,600 
 2.00   21.53   376,800 
50×100  1.10   14.42   252,400 
 1.20   15.84   277,200 
 1.25   17.39   304,300 
 1.30   17.67   309,200 
 1.55   21.21   371,200 
 1.60   22.20   388,500 
 1.80   24.24   424,200 
 2.00   27.19   475,800 
60×120  1.30   21.27   372,200 
 1.60   26.37   461,500 
 1.80   29.18   510,700 
 2.00   32.57   570,000 

Bảng giá thép hộp đen Visa đầy đủ kích thước

 Quy cách   Độ dày    Kg/cây  Đơn giá
Vuông 14  0.80   1.78   30,300 
 0.90   2.02   34,300 
 1.00   2.27   38,600 
 1.10   2.52   42,800 
 1.20   2.76   46,900 
Vuông 16  0.80   2.11   35,900 
 0.90   2.40   40,800 
 1.00   2.69   45,700 
 1.10   2.98   50,700 
Vuông 20  1.00   3.31   56,300 
 1.10   3.67   62,400 
 1.20   4.03   68,500 
 1.25   4.31   73,300 
 1.30   4.49   76,300 
Vuông 25  1.00   4.19   71,200 
 1.10   4.64   78,900 
 1.20   5.10   86,700 
 1.25   5.46   92,800 
 1.30   5.69   96,700 
 1.60   7.06   120,000 
Vuông 30  1.00   5.07   86,200 
 1.10   5.62   95,500 
 1.20   6.17   104,900 
 1.30   6.89   117,100 
 1.40   7.38   125,500 
 1.55   8.27   140,600 
 1.60   8.54   145,200 
 1.80   9.62   163,500 
 2.00   10.70   181,900 
Vuông 40  1.00   6.83   116,100 
 1.10   7.58   128,900 
 1.20   8.32   141,400 
 1.30   9.29   157,900 
 1.40   9.81   166,800 
 1.60   11.51   195,700 
 1.80   12.90   219,300 
 2.00   14.45   245,700 
Vuông 50  1.10   9.53   162,000 
 1.20   10.47   178,000 
 1.40   12.11   205,900 
 1.55   14.02   238,300 
 1.60   14.49   246,300 
 1.80   15.99   271,800 
 2.00   17.85   303,500 
13×26  1.00   3.31   56,300 
 1.10   3.67   62,400 
 1.20   4.03   68,500 
 1.30   4.49   76,300 
20×40  1.00   5.07   86,200 
 1.10   5.62   95,500 
 1.20   6.17   104,900 
 1.25   6.61   112,400 
 1.30   6.89   117,100 
 1.60   8.54   145,200 
25×50  1.00   6.39   108,600 
 1.10   7.09   120,500 
 1.20   7.78   132,300 
 1.25   8.34   141,800 
 1.30   8.69   147,700 
 1.60   10.77   183,100 
30×60  1.00   7.72   131,200 
 1.10   8.56   145,500 
 1.20   9.39   159,600 
 1.25   10.06   171,000 
 1.30   10.48   178,200 
 1.60   13.00   221,000 
 1.80   14.65   249,100 
 2.00   16.21   275,600 
40×80  1.00   10.36   176,100 
 1.10   11.49   195,300 
 1.20   12.61   214,400 
 1.25   13.52   229,800 
 1.30   14.08   239,400 
 1.60   17.46   296,800 
 1.80   19.29   327,900 
 2.00   21.53   366,000 
50×100  1.10   14.42   245,100 
 1.20   15.84   269,300 
 1.25   17.39   295,600 
 1.30   17.67   300,400 
 1.55   21.21   360,600 
 1.60   22.20   377,400 
 1.80   24.24   412,100 
 2.00   27.19   462,200 
60×120  1.30   21.27   361,600 
 1.60   26.37   448,300 
 1.80   29.18   496,100 
 2.00   32.57   553,700 

Bảng giá ống thép đen, mạ kẽm Visa

 Quy cách   Độ dày    Kg/cây  Ống thép đen Ống thép kẽm
Phi 21  0.80   2.21   37,600   38,700 
 0.90   2.52   42,800   44,100 
 1.00   2.82   47,900   49,400 
 1.10   3.13   53,200   54,800 
 1.20   3.44   58,500   60,200 
 1.25   3.68   62,600   64,400 
 1.30   3.83   65,100   67,000 
 1.60   4.68   79,600   81,900 
Phi 27  0.80   2.83   48,100   49,500 
 0.90   3.22   54,700   56,400 
 1.00   3.62   61,500   63,400 
 1.10   4.01   68,200   70,200 
 1.20   4.40   74,800   77,000 
 1.25   4.72   80,200   82,600 
 1.30   4.91   83,500   85,900 
 1.60   6.02   102,300   105,400 
Phi 34  0.80   3.59   61,000   62,800 
 0.90   4.09   69,500   71,600 
 1.00   4.59   78,000   80,300 
 1.10   5.08   86,400   88,900 
 1.20   5.58   94,900   97,700 
 1.25   5.98   101,700   104,700 
 1.30   6.23   105,900   109,000 
 1.60   7.73   131,400   135,300 
Phi 42  1.00   5.69   96,700   99,600 
 1.10   6.31   107,300   110,400 
 1.20   6.92   117,600   121,100 
Phi 42  1.60   9.58   162,900   167,700 
 1.80   10.55   179,400   184,600 
 2.00   11.78   200,300   206,200 
Phi 49  1.10   7.38   125,500   129,200 
 1.20   8.11   137,900   141,900 
 1.30   9.05   153,900   158,400 
 1.60   11.22   190,700   196,400 
 1.80   12.37   210,300   216,500 
 2.00   13.80   234,600   241,500 
Phi 60  1.10   8.95   152,200   156,600 
 1.20   9.82   166,900   171,900 
 1.30   10.96   186,300   191,800 
 1.60   13.59   231,000   237,800 
 1.80   15.00   255,000   262,500 
 2.00   16.93   287,800   296,300 
Phi 76  1.30   14.08   239,400   246,400 
 1.60   17.46   296,800   305,600 
 1.80   19.42   330,100   339,900 
 2.00   21.72   369,200   380,100 
Phi 90  1.30   16.77   285,100   293,500 
 1.60   20.80   353,600   364,000 
 1.80   23.28   395,800   407,400 
 2.00   25.92   440,600   453,600 
Phi 114  1.30   21.27   361,600   372,200 
 1.60   26.27   446,600   459,700 
 1.80   29.75   505,800   520,600 
 2.00   33.00   561,000   577,500 

Tổng quan về thương hiệu thép Visa

Thép Visa là một trong những thương hiệu thép hàng đầu trên thị trường hiện nay, được đánh giá cao nhờ vào chất lượng vượt trội và độ bền vững. Với khả năng chịu lực tốt, chống ăn mòn và mài mòn hiệu quả, thép Visa đáp ứng được nhiều yêu cầu khắt khe của các dự án xây dựng và công nghiệp. Sản phẩm này không chỉ mang lại giá trị kinh tế cao mà còn đảm bảo sự an toàn và bền bỉ cho mọi công trình.

Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thép Visa, tiền thân là Công Ty TNHH SX TM XNK Thép Việt Á, được thành lập từ năm 2010. Đến đầu năm 2015, công ty đổi tên thành Công Ty TNHH SX TM XNK Thép Việt Sang. Cuối cùng, vào ngày 30/10/2015, để tăng năng lực cạnh tranh và khẳng định thương hiệu, công ty chính thức đổi tên thành Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Thép Visa, được Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Tỉnh Long An cấp phép thay đổi.

Với hơn 15 năm kinh nghiệm, Thép Visa đã xây dựng danh tiếng vững chắc trên thị trường thép trong nước. Công ty chuyên cung cấp các loại thép hộp chất lượng cao, phục vụ đa dạng nhu cầu của ngành công nghiệp. Nguyên liệu chính để sản xuất thép hộp Visa được nhập khẩu từ nhiều quốc gia như Nhật Bản, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nga và Châu Âu, đảm bảo chất lượng thành phẩm tốt nhất.

Phân loại, ứng dụng sản phẩm

Thép Hộp Vuông

  • Kích Thước: Các kích thước phổ biến như 10×10, 20×20, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 80×80, 100×100 mm.

Thép Hộp Chữ Nhật

  • Kích Thước: Các kích thước phổ biến như 20×10, 30×15, 40×20, 50×25, 60×30, 80×40, 100×50 mm.

Thép Hộp Mạ Kẽm

  • Kích Thước: Có các kích thước vuông và chữ nhật, tương tự như thép hộp đen.
  • Ứng Dụng: Phù hợp cho các công trình ngoài trời, môi trường ẩm ướt hoặc có khả năng tiếp xúc với hóa chất nhờ tính năng chống ăn mòn tốt.

Phân Loại Ống Thép Visa

Ống Thép Đen

  • Kích Thước: Đường kính phổ biến từ 21.3 mm đến 508 mm, độ dày từ 1.2 mm đến 12 mm.
  • Ứng Dụng: Sử dụng trong hệ thống cấp thoát nước, hệ thống dẫn dầu khí, và các kết cấu chịu lực khác trong xây dựng và công nghiệp.

Ống Thép Mạ Kẽm

  • Kích Thước: Đường kính phổ biến từ 21.3 mm đến 508 mm, độ dày từ 1.2 mm đến 12 mm.
  • Ứng Dụng: Dùng cho các hệ thống dẫn nước, dẫn khí, và các công trình cần độ bền cao và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn sản phẩm của thép Visa

Thép Visa được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đảm bảo độ bền và an toàn cao cho các công trình. Một số tiêu chuẩn mà thép Visa đáp ứng bao gồm:

  • Tiêu Chuẩn ASTM (American Society for Testing and Materials): Đảm bảo các sản phẩm thép đáp ứng các yêu cầu về cơ lý tính và hóa học.
  • Tiêu Chuẩn JIS (Japanese Industrial Standards): Đảm bảo chất lượng thép phù hợp với các yêu cầu của thị trường Nhật Bản.
  • Tiêu Chuẩn EN (European Norms): Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng của thị trường châu Âu.
  • Tiêu Chuẩn ISO (International Organization for Standardization): Đảm bảo quy trình sản xuất và quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế.

Ứng dụng của thép Hộp Visa

Sản phẩm thép hộp và ống thép Visa đáp ứng đa dạng nhu cầu trong nhiều lĩnh vực. Trong xây dựng dân dụng, thép Visa được sử dụng cho khung nhà, cột, dầm, giàn giáo, cửa, cổng và hàng rào, đảm bảo độ bền và tính thẩm mỹ. Đối với công trình công nghiệp, thép Visa phù hợp cho hệ thống cấp thoát nước, dẫn dầu khí, khung nhà xưởng và nhà thép tiền chế. Trong hạ tầng giao thông, thép Visa là lựa chọn lý tưởng cho cầu đường, cầu vượt, hệ thống đèn chiếu sáng và biển báo giao thông.

Ngoài ra, trong ngành công nghiệp hóa chất và dầu khí, thép Visa được dùng cho bể chứa, ống dẫn và các thiết bị chống ăn mòn. Các hệ thống dẫn dầu, dẫn khí và các ứng dụng đặc thù khác cũng sử dụng thép Visa. Thêm vào đó, thép Visa còn được ứng dụng trong chế tạo máy móc, thiết bị công nghiệp và các sản phẩm nội thất, ngoại thất như bàn ghế, kệ và vật dụng trang trí. Với chất lượng vượt trội, thép Visa là sự lựa chọn đáng tin cậy cho mọi công trình.

Thông tin kích thước của thép hộp

Bảng tra trọng lượng thép hộp

Bảng Giá Thép Hộp Vuông Mới Nhất

Trọng lượng các loại sắt hộp

Giá sắt vuông và những điều cần quan tâm